Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Đức Nhường, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 05/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngõ 39 bắc - Quận Ba Đình - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Trịnh Đức Phương, nguyên quán Ngõ 39 bắc - Quận Ba Đình - Thành phố Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 26/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đức Thạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đức Thảo, nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 19/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Lai Yên - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trịnh Đức Tước, nguyên quán Lai Yên - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 05/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng long - Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Đức Vi, nguyên quán Hưng long - Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hà - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Đức Vinh, nguyên quán Vĩnh Hà - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 18/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Dương Tuyền, nguyên quán Nam Tiến - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Trịnh Duy Phương, nguyên quán Bắc Giang, sinh 1953, hi sinh 14/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Duy Phương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh