Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Ninh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Sơn - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đăng Ninh, nguyên quán Hà Sơn - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 20/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Hồng Ninh, nguyên quán Bình Lục - Nam Hà hi sinh 1/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Ninh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Điệp - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Viết Ninh, nguyên quán Tam Điệp - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 12/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Vỏ Nhắc Ninh, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Liên Khê - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Duy Ninh, nguyên quán Liên Khê - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 18/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Quang - Thứ Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Bá Ninh, nguyên quán Tân Quang - Thứ Trì - Thái Bình hi sinh 1/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Thành Ninh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/07/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Châu - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Võ Khương Ninh, nguyên quán Tân Châu - Phú Châu - An Giang hi sinh 5/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang