Nguyên quán Bảo Lý - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Trương Anh Đại, nguyên quán Bảo Lý - Lý Nhân - Hà Nam, sinh 1940, hi sinh 8/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Quang Đại, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1917, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân lộc - Thuường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vĩ Đại Sơn, nguyên quán Xuân lộc - Thuường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 06/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vĩ Đại Sơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Phong - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đại Thành, nguyên quán Nghĩa Phong - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 11/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thôn Phú - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Quang Đại, nguyên quán Thôn Phú - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Tiến Đại, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Lĩnh - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Đại Bàng, nguyên quán Cẩm Lĩnh - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 19/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Châu - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đại Trọng Bằng, nguyên quán Minh Châu - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thịnh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Đại Cảnh, nguyên quán Thịnh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 17/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An