Nguyên quán Thiết Khê - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lục Văn Khắc, nguyên quán Thiết Khê - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 23/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuân Khắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ng D Khắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Lấp - tỉnh Đắk Nông
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khắc, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Côi - Thái Bình hi sinh 1/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu Toán - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Đình Khắc, nguyên quán Thiệu Toán - Thiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cần Dương - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khắc, nguyên quán Cần Dương - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 4/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Khắc, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 11/3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Đức - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khắc, nguyên quán Kim Đức - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Định - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Xuân Khắc, nguyên quán Kim Định - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1947, hi sinh 2/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hội - Đan Phượng - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phạm Hà Khắc, nguyên quán Tân Hội - Đan Phượng - Hà Sơn Bình, sinh 1945, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị