Nguyên quán Thạnh Phú - Bến Tre
Liệt sĩ Lương Văn Minh, nguyên quán Thạnh Phú - Bến Tre, sinh 1942, hi sinh 06/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Văn Minh, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quảng Ngọc - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Minh, nguyên quán Quảng Ngọc - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1920, hi sinh 17/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Phú - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lương Văn Minh, nguyên quán Văn Phú - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Ninh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Văn Minh, nguyên quán Vĩnh Ninh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 8/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thái - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Mai Văn Minh, nguyên quán An Thái - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 18/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Lưu Văn Minh, nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 02/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lý Văn Minh, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 20/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Minh, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Văn Minh, nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 23/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh