Nguyên quán Vũ Hồng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Nam, nguyên quán Vũ Hồng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Đình Nam, nguyên quán Đông Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 15/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh - Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Viết Nam, nguyên quán Hà Nam Ninh - Nam Ninh hi sinh 28/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Hồng Nam, nguyên quán Thái Bình hi sinh 05/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Vũ Viết Nam, nguyên quán Long An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 28/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nga Thuỷ - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Nam Phương, nguyên quán Nga Thuỷ - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 17/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Y Can - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Nam Sản, nguyên quán Y Can - Trấn Yên - Yên Bái, sinh 1947, hi sinh 17/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Trung - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Nam Sích, nguyên quán Nam Trung - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 5/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Thành - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Nam Thắng, nguyên quán Nghĩa Thành - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hương Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Nam Thắng, nguyên quán Hương Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 14/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An