Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Tấn Biểu, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 16/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Chùa - Cần Đước - Long An
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Bộ, nguyên quán Cẩm Chùa - Cần Đước - Long An, sinh 1947, hi sinh 29/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Điện phước - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Đỗ Tấn Cầm, nguyên quán Điện phước - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 04/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Châu, nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 2/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Chương, nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Tấn Chưởng, nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1915, hi sinh 04/01/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Công, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tịnh Biên - Sơn Tịnh
Liệt sĩ Tô Tấn Công, nguyên quán Tịnh Biên - Sơn Tịnh hi sinh 1/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Cương, nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 13/6/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tấn Cương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương