Nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đình Thuỵ, nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 25/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Thành - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Trọng Thuỵ, nguyên quán Hà Thành - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 04/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Thuỵ, nguyên quán Phong Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 03/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Thuỵ, nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 20/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Bích Thuỵ, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 31/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phúc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quốc Thuỵ, nguyên quán Hải Phúc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 26/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Thuỵ, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêu Hạ - Đồng Phong - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Thuỵ, nguyên quán Liêu Hạ - Đồng Phong - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 01/01/1941, hi sinh 10/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Phong - Liêu Hạ - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Thuỵ, nguyên quán Đồng Phong - Liêu Hạ - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 10/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Quang Thuỵ, nguyên quán Hồng Thái - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 9/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị