Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Năm Trang, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 21/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Mỹ - Tân Uyên - Bình Dương
Liệt sĩ Văn Công Năm, nguyên quán Tân Mỹ - Tân Uyên - Bình Dương hi sinh 5/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Sơn - Hữu Lũng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Vi Văn Năm, nguyên quán Minh Sơn - Hữu Lũng - Lạng Sơn, sinh 1950, hi sinh 27/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Phước Chỉ - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Năm Rô Be, nguyên quán Phước Chỉ - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Năm Cừ, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 15/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Đ/c : Năm Đức, nguyên quán Long An - Thư Trì - Thái Bình hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán đai An - Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Năm La, nguyên quán đai An - Đại Lộc - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Đăng Năm, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 05/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Đ/c : Năm, nguyên quán Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Năm, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang