Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Liên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Số 17 Chương Dương Độ - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Liên, nguyên quán Số 17 Chương Dương Độ - Hà Nội hi sinh 12/08/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thị Liên, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1952, hi sinh 30/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thanh Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thị Liên, nguyên quán Thanh Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1953, hi sinh 4/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Liên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa
Liệt sĩ Nguyễn Thị Liên, nguyên quán Quỳnh Nghĩa hi sinh 28/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Liên, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 27/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Bích Liên, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 15/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Nguyên - Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Liên, nguyên quán Thượng Nguyên - Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 17/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Kim Liên, nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 15/09/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang