Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nghiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1904, hi sinh 23/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Núi Bút - Phường Nghĩa Chánh - Thành phố Quảng Ngãi - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Nghiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 7/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ An - Xã Phổ An - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Nghiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 6/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Tuyền - Xã Cam Tuyền - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Nghiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 17/2/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nghiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 31/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Minh Đức (Mộ tập thể), nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Trào - Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Lê Tân (Nguyễn Đức Phảng), nguyên quán Tân Trào - Kiến Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1931, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Lê Tân (Nguyễn Đức Phảng), nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Quang Nghiêm, nguyên quán Ngọc Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 06/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Nghiêm, nguyên quán Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 25/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An