Nguyên quán Xóm Chùa - Đào Xá - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Phúc Chính, nguyên quán Xóm Chùa - Đào Xá - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Trung Chính, nguyên quán Hồng Thái - Ninh Giang - Hải Dương hi sinh 8/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chính, nguyên quán Hà Tĩnh hi sinh 19, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Lợi - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Nang Chính, nguyên quán Thành Lợi - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 27/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Chính, nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Chính, nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 20/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Trung Chính, nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 5/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Hóa - Minh Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chính, nguyên quán Văn Hóa - Minh Hóa - Quảng Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Quang Chính, nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trung Chính, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 14/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị