Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Cường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đỉnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Viết Cường, nguyên quán Đỉnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 12/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mã Châu - Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Hồ Duy Cường, nguyên quán Mã Châu - Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1950, hi sinh 15/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Quan Cường, nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 09/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Quốc Cường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/07/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Cường, nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 12/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Cường, nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 28/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Cường, nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 28/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Diện - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Xuân Cường, nguyên quán Sơn Diện - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hạ Long - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Chí Cường, nguyên quán Hạ Long - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1957, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh