Nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Trọng An, nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 02.05.1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thuỵ Hương - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Trọng Cư, nguyên quán Thuỵ Hương - An Thuỵ - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Khê - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Trọng Di, nguyên quán An Khê - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 09/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Trọng Điểm, nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 19/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Kim - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Ngô Trọng Dừa, nguyên quán Đông Kim - Khoái Châu - Hưng Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ô Chợ Dừa - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Trọng Khánh, nguyên quán Ô Chợ Dừa - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 4/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thuỷ Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Trọng Toàn, nguyên quán Thuỷ Lâm - Đông Anh - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Ninh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Trọng Tôn, nguyên quán Vũ Ninh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 19/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Thủy - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Ngô Trọng Trung, nguyên quán Hương Thủy - Thừa Thiên Huế hi sinh 31/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Trọng Tuệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị