Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hòa - Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyên Ngọc Tâm, nguyên quán Tân Hòa - Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1967, hi sinh 30/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thái Tâm, nguyên quán Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 9/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Bình - X.Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tâm, nguyên quán Xuân Bình - X.Lộc - Đồng Nai hi sinh 20/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tâm, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 09/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 44 - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ nguyễn Ngọc Tâm, nguyên quán Số 44 - Bắc Ninh - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 16/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tâm, nguyên quán Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 06/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Minh Hưng - Bù Đăng - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tâm, nguyên quán Minh Hưng - Bù Đăng - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1965, hi sinh 29/04/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tâm, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 8/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị