Nguyên quán Yên Lâm - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Tác, nguyên quán Yên Lâm - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 14/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh thịnh - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Vũ Văn Tạch, nguyên quán Vĩnh thịnh - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Mỹ - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Tài, nguyên quán Đức Mỹ - An Lão - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 5/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Tiền - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Vũ Văn Tâm, nguyên quán Quang Tiền - Tân Yên - Bắc Giang hi sinh 12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phượng Mao - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Văn Tâm, nguyên quán Phượng Mao - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 22/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Đồng - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Tâm, nguyên quán Yên Đồng - Yên Mô - Ninh Bình hi sinh 12/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Tâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân lư - Yên lư - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Vũ Văn Tầm, nguyên quán Vân lư - Yên lư - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 11/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Tàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Văn Tân, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 29/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị