Nguyên quán Cầu Giát - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Viết Quy, nguyên quán Cầu Giát - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 17/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cầu Giát
Liệt sĩ Trần Viết Quy, nguyên quán Cầu Giát hi sinh 17/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Viết Quý, nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Viết Sắm (Sấm), nguyên quán Hà Bắc hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Viết Sơn, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 10/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Liên Bảo - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Viết Thanh, nguyên quán Liên Bảo - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Điền - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Viết Thành, nguyên quán Hương Điền - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Viết Thông, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Nghĩa - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Viết Thuật, nguyên quán Trung Nghĩa - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 14/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Viết Thực, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1910, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị