Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Vĩ, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1904, hi sinh 21/11/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gioàng Liêm - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Bá Vỉ, nguyên quán Gioàng Liêm - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 10/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Cách - Quốc Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đào Văn Vị, nguyên quán Phương Cách - Quốc Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1942, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Công Vị, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Trị Vị, nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 27/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Lương - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thế Vị, nguyên quán Hoằng Lương - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 10/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Vị, nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An hi sinh 5/4/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thái - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Văn Vị, nguyên quán Nam Thái - Nam Ninh - Nam Hà hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Xuân - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Khổng Văn Vị, nguyên quán Đông Xuân - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 19/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vị, nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 6/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị