Nguyên quán Nghĩa Trung - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Xuân Tuý, nguyên quán Nghĩa Trung - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 19/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bạch Đằng - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Vi Tấn Bịch, nguyên quán Bạch Đằng - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1953, hi sinh 25/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán QuảngLạc - Cao Lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Vi Xuân Chích, nguyên quán QuảngLạc - Cao Lộc - Cao Lạng, sinh 1946, hi sinh 28/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Huy Bắc - Phù Yên - Sơn La
Liệt sĩ Vi Hữu Có, nguyên quán Huy Bắc - Phù Yên - Sơn La, sinh 1938, hi sinh 19/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lục Giã - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Xuân Cường, nguyên quán Lục Giã - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 24/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Thịnh - Văn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Vi Cao Đài, nguyên quán An Thịnh - Văn Yên - Yên Bái hi sinh 26/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Ngàn - Con Cuông
Liệt sĩ Vi Ngọc Dung, nguyên quán Thạch Ngàn - Con Cuông hi sinh 25/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại đồng - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Vi Công Dũng, nguyên quán Đại đồng - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 19/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Viên - Lộc Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Vi Trần Dụng, nguyên quán Sơn Viên - Lộc Bình - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 19/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi Trọng Đừng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 25/09/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh