Nguyên quán Kỳ Tân - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Xuân Quê, nguyên quán Kỳ Tân - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 19/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Thành - Sông Lô - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vi Như Quỳnh, nguyên quán Đông Thành - Sông Lô - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hà lùi - Đen rin - Cao Bằng
Liệt sĩ Vi Viết Sâm, nguyên quán Hà lùi - Đen rin - Cao Bằng, sinh 1955, hi sinh 19/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Ương - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Vi Đình Soạn, nguyên quán Đông Ương - Yên Thế - Hà Bắc hi sinh 15/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thái - Tương Đương - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Đinh Tâm, nguyên quán Tam Thái - Tương Đương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bế Triển - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Lưu Vi Thắng, nguyên quán Bế Triển - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1946, hi sinh 10/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Lục - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Hà Thắng, nguyên quán Châu Lục - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đà Bắc - Hòa Bình
Liệt sĩ Vi Mạnh Thắng, nguyên quán Đà Bắc - Hòa Bình hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Vi Tiến Thắng, nguyên quán Cao Bằng, sinh 1950, hi sinh 24/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Khao - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Cao Thắng, nguyên quán Xuân Khao - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 28/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh