Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Cảnh Vinh, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 22 - 05 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Xuân Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Công Vinh, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đ Vinh, nguyên quán Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 24/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Nghĩa - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Đình Vĩnh, nguyên quán Trung Nghĩa - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 03/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa An - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Vinh, nguyên quán Nghĩa An - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức thuỷ - Đức thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Vinh, nguyên quán Đức thuỷ - Đức thọ - Hà Tĩnh, sinh 1920, hi sinh 26/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Trần Đức Vinh, nguyên quán Hà Nam, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hát Môn - Phú Thọ - hà Tây
Liệt sĩ Trần Đức Vĩnh, nguyên quán Hát Môn - Phú Thọ - hà Tây hi sinh 11/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nguyên Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đức Vịnh, nguyên quán Nguyên Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 21/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Thịnh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Hồng Vinh, nguyên quán Tân Thịnh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 6/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai