Nguyên quán Trực thái - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Như Ý, nguyên quán Trực thái - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hông Phong - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Như Ý, nguyên quán Hông Phong - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 14/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hồng phong - Hồng hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Như ý, nguyên quán Hồng phong - Hồng hà - Thái Bình hi sinh 14/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Lợi - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Bùi Quang Y, nguyên quán An Lợi - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 3/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tuyên Thạnh - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Bùi Văn Y, nguyên quán Tuyên Thạnh - Mộc Hóa - Long An hi sinh - /5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Y, nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 22/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Ý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 9/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân ý, nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 15 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thái - An Biên - Rạch Giá
Liệt sĩ Châu Thái Y, nguyên quán Đông Thái - An Biên - Rạch Giá hi sinh 7/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Chu Quốc Ý, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 28/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước