Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt Sĩ Cxđđ Tên ( 6 ), nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Sáu ( 6 Đạo), nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Cây Bàng - Huyện Vĩnh Thuận - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mộ tập thể 6 liệt sỹ lạc danh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bộ Đội Trên Về ( Số 6 cũ), nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Tân Xuân - Xã Tân Xuân - Huyện Ba Tri - Bến Tre
Nguyên quán Dương Nội - Phú Vang - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Đinh Thị Nữ, nguyên quán Dương Nội - Phú Vang - Thừa Thiên Huế, sinh 1945, hi sinh 19/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Thị Nữ, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 16 - 10 - 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Nữ, nguyên quán Lộc An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nữ, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nữ, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 16 - 7 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nữ, nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 28/06/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang