Nguyên quán Bình Triều - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Đoàn C Phương, nguyên quán Bình Triều - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1946, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn C Sơn, nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1953, hi sinh 3/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Giang - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phùng C Tân, nguyên quán Hương Giang - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 13/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Tiên - Kim Bôi - Hòa Bình
Liệt sĩ Quách C Tặng, nguyên quán Kim Tiên - Kim Bôi - Hòa Bình, sinh 1947, hi sinh 19/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ C H Thanh, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn C Tính, nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 8/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đinh Trùng - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng C Trương, nguyên quán Đinh Trùng - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 3/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Đình - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Mai C Xuyên, nguyên quán Cẩm Đình - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 8/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng C Dương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 22/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn văn c, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại -