Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Hữu Lãm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Mộ Đạo - Xã Mộ Đạo - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Hữu Phước, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 16/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Hữu Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 16/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Nguyên - Phường Đồng Nguyên - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Hữu Vạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Phật Tích - Xã Phật Tích - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Hữu Hoan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1987, hiện đang yên nghỉ tại Thiện Phiến - Xã Thiện Phiến - Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Hữu Hước, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Lương Bằng - Thị trấn Lương Bằng - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Hữu Thích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Lương Bằng - Thị trấn Lương Bằng - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn hữu Đào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Đình Cao - Xã Tam Đa - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Hữu Tuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Hữu Thiềm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 3/1952, hiện đang yên nghỉ tại Mộ Đạo - Xã Mộ Đạo - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh