Nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Nhương, nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 22/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạch Bằng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đình Nhương, nguyên quán Thạch Bằng - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 02/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Chung - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Quang Nhương, nguyên quán Thanh Chung - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1928, hi sinh 11/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Bửu Nhương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Công Nhương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Đạo - Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Công Nhương, nguyên quán Hưng Đạo - Kiến Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 10/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thương Thời - Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Lâm Văn Nhương, nguyên quán Thương Thời - Hồng Ngự - Đồng Tháp hi sinh 8/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nguyên bình - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Trọng Nhương, nguyên quán Nguyên bình - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 03/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Nhương, nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 02/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Mỹ - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Đình Nhương, nguyên quán Đông Mỹ - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 31/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị