Nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Ngọc Minh, nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông lô - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Ngọc Minh, nguyên quán Đông lô - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thắng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Ngọc Nam, nguyên quán Nam Thắng - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 12/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đào Kim Ngọc, nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Xuân Ngọc, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 18/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 5/18 An Dương - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Ngọc Nguyên, nguyên quán Số 5/18 An Dương - Lê Chân - Hải Phòng hi sinh 20/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lạc - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Ngọc Ninh, nguyên quán Yên Lạc - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 4/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Oai - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Ngọc Phấn, nguyên quán Quốc Oai - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 27/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Ngọc Phúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Trôm phong - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Ngọc Phương, nguyên quán Trôm phong - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh