Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tranh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang xã Bình Nguyên - Xã Bình Nguyên - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tranh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 4/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Tranh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 25/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Quang - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Tranh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Sơn Linh - Xã Sơn Linh - Huyện Sơn Hà - Quảng Ngãi
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Thị Tranh, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ng Ng Tranh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắc Lấp - tỉnh Đak Nông
Nguyên quán Hoằng Bình - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tranh, nguyên quán Hoằng Bình - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 26 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN THỊ TRANH, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tranh, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 15/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoà Lợi - Châu Thành - Sông Bé
Liệt sĩ Trần Quốc Tranh, nguyên quán Hoà Lợi - Châu Thành - Sông Bé, sinh 1938, hi sinh 26/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước