Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng thị Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang huyện - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đức Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang
Nguyên quán Thái Thượng - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Thắng, nguyên quán Thái Thượng - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 20/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hương Sơn - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Đăng Đình Thắng, nguyên quán Hương Sơn - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 09/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Đình Thắng, nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Số 86 Ngõ Văn Chương - Quận Đống Đa - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Lê Đình Thắng, nguyên quán Số 86 Ngõ Văn Chương - Quận Đống Đa - Thành phố Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 27/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Xuân - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Thắng, nguyên quán Hoằng Xuân - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Thắng, nguyên quán Cẩm Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 22/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Toàn - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thắng, nguyên quán Vũ Toàn - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 15/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Phương - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thắng, nguyên quán Thụy Phương - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 25/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang