Nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Bá Lựu, nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 25/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Bá Nguyên, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Bá Niên, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 5/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Bá Nữu, nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Bá Phụ, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Bá Quốc, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 10/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Bá Sò, nguyên quán Hải Thượng - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 13/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Bá Sử, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Bá Sự, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 2/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Bá Thắng, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 9/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị