Nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Công Quý, nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hưng - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Công Thành, nguyên quán Mỹ Hưng - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1963, hi sinh 24/8/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vượng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Công Thi, nguyên quán Vượng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 30/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam thượng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Công Thức, nguyên quán Nam thượng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 4/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hậu Sơn - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Công Tống, nguyên quán Hậu Sơn - Yên Phong - Hà Bắc hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hậu Sơn - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Công Tống, nguyên quán Hậu Sơn - Yên Phong - Hà Bắc hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân An - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Đặng Công Trúc, nguyên quán Tân An - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 21/8/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Công Tứ, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1927, hi sinh 20/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Chi Phương - Tiên Du - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đặng Công Úy, nguyên quán Chi Phương - Tiên Du - Bắc Ninh, sinh 1946, hi sinh 15/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Công Vẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 29/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh