Nguyên quán Tân Trung - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Hồng Nhân, nguyên quán Tân Trung - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1931, hi sinh 15/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Phú - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Hồng Phát, nguyên quán An Phú - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 7/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Đặng Hồng Phong, nguyên quán Đức Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 6/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Đặng Hồng Phong, nguyên quán Hòa Vang - Đà Nẵng, sinh 1960, hi sinh 4/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Hồng Quân, nguyên quán Đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Yên - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đặng Hồng Sơn, nguyên quán Quảng Yên - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Hồng Thái, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Dân - Sóc Trăng
Liệt sĩ Đặng Hồng Trược, nguyên quán Hồng Dân - Sóc Trăng hi sinh 10/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Sóc Trăng
Liệt sĩ Đặng Hồng Trương, nguyên quán Vĩnh Lộc - Sóc Trăng, sinh 1929, hi sinh 10/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Hồng Văn, nguyên quán Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 04/09/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang