Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Bá Quốc, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 10/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Châu - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Đặng Quốc Sử, nguyên quán Quảng Châu - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hòa - Châu Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Đặng Quốc Thanh, nguyên quán Đức Hòa - Châu Thành - Đồng Nai hi sinh 01/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Hà - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Quốc Trung, nguyên quán Văn Hà - Phúc Thọ - Hà Tây hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tất Đóng - Chương Mỹ
Liệt sĩ Đặng Quốc Việt, nguyên quán Tất Đóng - Chương Mỹ, sinh 1955, hi sinh 14/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tùng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Quốc Vinh, nguyên quán Tùng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 23/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Quốc Trung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Quốc Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 20/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Quốc Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 12/3/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Quốc Hương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh