Nguyên quán Kim Sơn - Đông Triều - Quảng Nam
Liệt sĩ Đặng Thanh Tòng, nguyên quán Kim Sơn - Đông Triều - Quảng Nam, sinh 1955, hi sinh 08/05/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Tiến - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Thanh Tra, nguyên quán Việt Tiến - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1937, hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hoà - Đa Phúc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đặng Thanh Tú, nguyên quán Đức Hoà - Đa Phúc - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 12/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phường 8 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Thanh Tuấn, nguyên quán Phường 8 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lê lợi - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Thanh Túng, nguyên quán Lê lợi - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Nam - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Thanh Tường, nguyên quán Thanh Nam - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 5/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Thuỷ - Hà Nam
Liệt sĩ Đặng Thanh Tường, nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Thuỷ - Hà Nam hi sinh 28/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Thanh Tòng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 8/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Thanh Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Thanh Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 23/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh