Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Chiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Chiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ HoàngMinh Chiều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 4/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Duy Chiều, nguyên quán Mỹ Hưng - Nam Định, sinh 1945, hi sinh 2/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Tuấn - Hoà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Chiều Chí Thiều, nguyên quán Nam Tuấn - Hoà An - Cao Bằng hi sinh 1/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Hiệp - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Tiến Chiều (Triều), nguyên quán Tam Hiệp - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 03/08/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Ninh Sơn - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Chiều, nguyên quán Ninh Sơn - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 15/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Thị Chiều, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 02/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Thị Chiều, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 02/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lâm - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Bá Chiều, nguyên quán Xuân Lâm - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị