Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Hiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ Phương - An Thuỷ - Hải Phòng
Liệt sĩ Thế Văn Hiệp, nguyên quán Hạ Phương - An Thuỷ - Hải Phòng, sinh 1932, hi sinh 22 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phương - Phú Bình - Bắc Cạn
Liệt sĩ Trần Văn Hiệp, nguyên quán Xuân Phương - Phú Bình - Bắc Cạn, sinh 1951, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Hà - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Hiệp, nguyên quán Văn Hà - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Hiệp, nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 30/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Tân Tịch - Tân Uyên - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Văn Hiệp, nguyên quán Tân Tịch - Tân Uyên - Bình Dương hi sinh 7/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Hiệp, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 10/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Hiệp, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 10/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Hiệp, nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 2/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Hiệp, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị