Nguyên quán Quang Phúc - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Đức Nghiên, nguyên quán Quang Phúc - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1949, hi sinh 02/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Phúc - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Đức Nghiên, nguyên quán Quang Phúc - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1949, hi sinh 02/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Vĩnh Nghiên, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nghiên Xuân Biên, nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phú - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Triều Quang Nghiên, nguyên quán Yên Phú - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 22/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nghiên Xuân Biên, nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Đắc Nghiên, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 27/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Quang - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Nghiên, nguyên quán Nam Quang - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 8/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Cát - Quỳnh lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Bát Nghiên, nguyên quán Tân Cát - Quỳnh lưu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 21/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quang Phúc - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Đức Nghiên, nguyên quán Quang Phúc - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1949, hi sinh 02/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh