Nguyên quán Giao Thuận - Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Đặng Văn Hường, nguyên quán Giao Thuận - Giao Thủy - Nam Định hi sinh 11/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Trại - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Đặng Văn Hưởng, nguyên quán Nhân Trại - Bình Lục - Nam Định, sinh 1963, hi sinh 11/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trần Phú - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Văn Hữu, nguyên quán Trần Phú - Hiệp Hoà - Hà Bắc hi sinh 31/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Hải - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Huy, nguyên quán Yên Hải - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1959, hi sinh 2/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thường Kiệt – Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Huyền, nguyên quán Thường Kiệt – Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Huỳnh, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 15/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hồng Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Văn Kế, nguyên quán Hồng Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Kên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Khá, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1909, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Khải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh