Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đức Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 14/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Thị xã - Thành Phố Sơn La - Sơn La
Nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Xuân Thắng, nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 19/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Văn - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Xuân Thắng, nguyên quán Quảng Văn - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 20/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Ngọc Liêu - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Xuân Thắng, nguyên quán Ngọc Liêu - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hà - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Xuân Thắng, nguyên quán Hải Hà - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 01/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mạn lan - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Xuân Thắng, nguyên quán Mạn lan - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Thắng, nguyên quán Hương Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Hà - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Xuân Thắng, nguyên quán Đông Hà - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Vĩnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Xuân Thắng, nguyên quán Đức Vĩnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 9/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ