Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ PHạm Đình Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình An - Xã Bình An - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hòa - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đình Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Châu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Châu - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Cường - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Đình Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 1/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Hiệp - Xã Bình Hiệp - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 3/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Mộ Đức - Xã Đức Tân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 20/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Thuận - Xã Phổ Thuận - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 29/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Quảng Ngãi - Xã Nghĩa Thuận - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Nguyên - Xã Triệu Nguyên - Huyện Đa Krông - Quảng Trị