Nguyên quán Châu Sơn - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Thành Công, nguyên quán Châu Sơn - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 25/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Công Cương, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 10/4/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Công Danh, nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Công Dương, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 17/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Công Hoà, nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 13/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dũng Yên - Quốc Oai - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Công Hoan, nguyên quán Dũng Yên - Quốc Oai - Hà Nội hi sinh 16/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Công ích, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 26/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội 14 Xuân Hoà - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Công Lành, nguyên quán Đội 14 Xuân Hoà - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 08/07/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Đạo - Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Công Nhương, nguyên quán Hưng Đạo - Kiến Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 10/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Hoà - Yên Định. - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Công Phán, nguyên quán Định Hoà - Yên Định. - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 11/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị