Nguyên quán Số 40 Của Trưởng - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Tùng, nguyên quán Số 40 Của Trưởng - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1962, hi sinh 13 - 10 - 1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Tân - Giao Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Xướng, nguyên quán Giao Tân - Giao Thủy - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 7/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Nam - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Trọng Mạnh, nguyên quán Đông Nam - Thường Tín - Hà Sơn Bình hi sinh 8/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Nam - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Trọng Mạnh, nguyên quán Đông Nam - Thường Tín - Hà Sơn Bình hi sinh 8/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Việt Thuận - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Mạnh, nguyên quán Việt Thuận - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 30 - 10 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Bài, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thắng - TP Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Chiến, nguyên quán Quảng Thắng - TP Thanh Hoá - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 19/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm Thông - Cộng Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Chiến, nguyên quán Xóm Thông - Cộng Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Đan Phượng - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Cư, nguyên quán Tân Lập - Đan Phượng - Hà Sơn Bình, sinh 1951, hi sinh 27/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Cường, nguyên quán Liên Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 26/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị