Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Ngọc Phách, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Truyện Hoài - Phú Yên
Liệt sĩ Thái Như Ngọc, nguyên quán Truyện Hoài - Phú Yên, sinh 1952, hi sinh 30/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiến Thuỷ - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Ngọc Cư, nguyên quán Tiến Thuỷ - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Lâm - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Thái Ngọc Cường, nguyên quán Đức Lâm - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Ngọc ngoãn, nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 27/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Hoa - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Đoãn Ngọc, nguyên quán Diễn Hoa - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán NT Đông Hiếu - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Duy Ngọc, nguyên quán NT Đông Hiếu - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 13/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Tân - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Khắc Ngọc, nguyên quán Kỳ Tân - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 29/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Ngọc Phách, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Sơn – Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Ngọc THái, nguyên quán Hùng Sơn – Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 3/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An