Nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Kim By, nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu Hợp - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Kim Chầu, nguyên quán Thiệu Hợp - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 8/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Khê - Sông Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Kim Hội, nguyên quán Phú Khê - Sông Thao - Vĩnh Phú hi sinh 7/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Tiến Kim, nguyên quán Hà Lý - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Điền - Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Đỗ Đình Kim, nguyên quán Phú Điền - Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 12/05/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Hội - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Kim, nguyên quán Quỳnh Hội - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 18/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bá đáp - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Kim, nguyên quán Bá đáp - Trấn Yên - Yên Bái hi sinh 13/09/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Bàng - Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Kim, nguyên quán Hồng Bàng - Yên Mỹ - Hưng Yên, sinh 1947, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Kim Lợi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Bàn - Yên Bái
Liệt sĩ Đỗ Kim Minh, nguyên quán Văn Bàn - Yên Bái hi sinh 19/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị