Nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Quang Tiến, nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1961, hi sinh 23/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tiên Lữ - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Tân Tiến, nguyên quán Tiên Lữ - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 04/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Hoá - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Tiến Bảo, nguyên quán Minh Hoá - Yên Lập - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Tiến Chiều (Triều), nguyên quán Tam Hiệp - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 03/08/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Duyên Hà - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Tiến Đạt, nguyên quán Duyên Hà - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 25 - 03 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Tiến Đạt, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thượng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Tiến Đọ, nguyên quán Cẩm Thượng - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 16/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Kỳ - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Tiến Dũng, nguyên quán Tam Kỳ - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hai Bà Trưng - Phủ Lý - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Tiến Dũng, nguyên quán Hai Bà Trưng - Phủ Lý - Hà Nam Ninh, sinh 1962, hi sinh 23/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tiến Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước