Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chống, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Lập Mã - Quảng Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hán Chống Vồ, nguyên quán Lập Mã - Quảng Hà - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 07/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Lãng - Tiên Yên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lâm Khỉnh Chống, nguyên quán Tiên Lãng - Tiên Yên - Quảng Ninh, sinh 1944, hi sinh 02/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ LS Chống Pháp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thành Chống, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 31/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiên Lãng - Tiên Yên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lâm Khỉnh Chống, nguyên quán Tiên Lãng - Tiên Yên - Quảng Ninh, sinh 1944, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Lương Chống, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 9/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thành Chống, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 31/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ LS Chống Pháp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lập Mã - Quảng Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hán Chống Vồ, nguyên quán Lập Mã - Quảng Hà - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 7/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị