Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trình Thị Phường, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Đa – Yên Phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Phường, nguyên quán Tam Đa – Yên Phong - Bắc Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Mậu Phường, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Phường, nguyên quán Minh Khai - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 24/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Bắc Dương - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Tá Phường, nguyên quán Triệu Bắc Dương - Hà Nội hi sinh 4/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Phường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Bình An - Xã Tây Bình - Huyện Tây Sơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Phường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 3/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS An Hoà - Xã An Hòa - Huyện An Lão - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Quang Phường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 19/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Long - Phường Sơn Giang - Thị xã Phước Long - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tá Phường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 4/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 15/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai