Nguyên quán Kỳ Xuân
Liệt sĩ ĐINH CÔNG SỰ, nguyên quán Kỳ Xuân hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Công Tam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thành - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Công Tầm, nguyên quán Mỹ Thành - Mỹ Đức - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hải - Đằng Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Công Thân, nguyên quán An Hải - Đằng Hải - Hải Phòng hi sinh 9/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Hoá - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Công Thành, nguyên quán Hương Hoá - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 09/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hào Tráng - Đà Bắc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đinh Công Thi, nguyên quán Hào Tráng - Đà Bắc - Hà Sơn Bình, sinh 1958, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân Diển - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Công Thìn, nguyên quán Vân Diển - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 10/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Công Thìn, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Bắc - Kim Bôi - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đinh Công Thịnh, nguyên quán Đông Bắc - Kim Bôi - Hà Sơn Bình hi sinh 10/8/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Phú - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Công Thuần, nguyên quán Thanh Phú - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 23/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị