Nguyên quán Lạng Sơn - - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Hữu Năm, nguyên quán Lạng Sơn - - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Hữu Năm, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 18/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Hữu Nghị, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Yên Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Hữu Nhạn, nguyên quán Tân Tiến - Yên Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình hi sinh 16/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Giang - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Hữu Nho, nguyên quán Định Giang - Gia Khánh - Ninh Bình hi sinh 12/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Dương - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Hữu Niêm, nguyên quán Hà Dương - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 8/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Hữu Phố, nguyên quán Thái Bình - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 11/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Nhơn - Hoà Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Đinh Hữu Phước, nguyên quán Hoà Nhơn - Hoà Vang - Đà Nẵng hi sinh 26/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Lĩnh - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Hữu Quang, nguyên quán Nga Lĩnh - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 27/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trương Lao - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Hữu Ro, nguyên quán Trương Lao - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 16/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị