Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đinh Ba, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tak ray trà my
Liệt sĩ Đinh Bảy, nguyên quán Tak ray trà my, sinh 1937, hi sinh 5/12/1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Krin Rdakto Kontum - Đắk Lắk
Liệt sĩ Đinh Bra, nguyên quán Krin Rdakto Kontum - Đắk Lắk, sinh 1935, hi sinh 29/12/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Chất, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 01/5/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Hoà - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Chứ, nguyên quán Yên Hoà - Tuyên Hoá - Quảng Bình hi sinh 24/6/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Chung, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 01/5/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cát Lài - Phù Cát - Bình Định
Liệt sĩ Đinh Cứu, nguyên quán Cát Lài - Phù Cát - Bình Định, sinh 1924, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Dáy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 3/3/1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán . - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Đề, nguyên quán . - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 6/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Địa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/3/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An